bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Deutsch-Vietnamesisch

Ähnliche Dokumente
Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

bab.la Cụm từ & mẫu câu: Giao tiếp cá nhân Chúc tụng Tiếng Việt-Tiếng Đức

bab.la Cụm từ & mẫu câu: Giao tiếp cá nhân Chúc tụng Tiếng Đức-Tiếng Đức

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Deutsch-Hindi

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Deutsch-Deutsch

Corrispondenza Auguri

Giao tiếp cá nhân Viết thư

Khi nào giấy căn cước (CMND) của bạn hết hạn?

Informal, used when congratulating a recently married-couple that you know quite well

Persönliche Korrespondenz Brief

Reisen Außer Haus essen

Trên con đường đi đến với tiếng Đức. Auf dem Weg zur deutschen Sprache. Những thông tin cho phụ huynh. Informationen für Eltern. Deutsch Vietnamesisch

LỊCH THỜI GIAN LÀM VIỆC. Bạn hãy ghi chép thời gian làm việc của bạn! Hãy bảo vệ tiền lương của bạn!

IOM Rückkehrberatungsstelle

NHÀ NƯỚC PHÁP QUYỀN Ở ĐỨC: TỪ LÝ THUYẾT ĐẾN HIỆN THỰC

Bewerbung Zeugnis. Zeugnis - Einleitung. Formell, männlicher Empfänger, Name unbekannt. Formell, weibliche Empfängerin, Name unbekannt

Reisen Allgemein. Allgemein - Unverzichtbar. Allgemein - Konversation. Vietnamesisch. Phiền bạn giúp tôi một chút được không?

Maskulin Feminin Neutrum

Herzlichen Glückwunsch zu Eurer Hochzeit! Informal, used when congratulating a recently married-couple that you know quite well


Bewerbung Anschreiben

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Geschäftskorrespondenz Brief

Trump: Đánh lừa cử tri Mỹ bằng nửa sự thật

LIỆU PHÁP ISNULIN TRONG HỒI SỨC

Auf Deutsch, Bitte 32

Aufklärung Nr. 26: Meningokokken C (Konjugat) Vietnamesisch / Tiếng Việt

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Hướng dẫn về tiêm chủng phòng chống bệnh thủy đậu (Varizellen)

của Ludwig Wittgenstein

bab.la Frasi: Corrispondenza Auguri Tedesco-Tedesco

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Reisen Außer Haus essen

Application Reference Letter

TIẾNG CHIM HÓT TRONG BỤI GAI 2. Tháng Tư 2013 by tiengquehuong in Tiếng Quê Hương.

TIN PHẬT SỰ. Lễ hội Văn Hóa, chào mừng Tết Quý Tỵ do Ban Tổ Chức (Các Hội Đoàn NVTN và Fez Berlin) thực hiện. Nhựt Trọng

SỨC KHỎE (Gesundheit)

Điều gì sẽ đến với nhân loại?

Danh sách khách hàng đạt giải voucher Agoda đợt 2 từ ngày 1/7-31/7/2017

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN

Bước quốc tế 3 bài 7

Glossar. Outlaw ggmbh der pädagogischen Begriffe. Sprachen: Deutsch & Vietnamesisch. Zusammengestellt von: Projekt Interkulturelle Öffnung

Hội Thánh Tin Lành Việt Nam Âu Châu

MC-Skript Buchpremiere Das Mädchen Kiều - Es gilt das gesprochene Wort!

Phương Liên Vũ. Grammatikübungsbuch VIETNAMESISCH

Reisen Allgemein. Allgemein - Unverzichtbar. Allgemein - Konversation. Phiền bạn giúp tôi một chút được không? Um Hilfe bitten

Chương tri nh gia o du c tre em tư 0 đê n 10 tuô i ta i bang Mecklenburg-Vorpommern Tư vâ n phu huynh

TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC SÖ PHAÏM KYÕ THUAÄT TP. HOÀ CHÍ MINH TAØI LIEÄU BAØI GIAÛNG LYÙ LUAÄN DAÏY HOÏC S P K T. Taùc giaû TS. Nguyeãn Vaên Tuaán

έθοδος μέθοδος MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỔI MỚI PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Unterrichtsmethode Phương pháp dạy học

Danh sách khách hàng đạt giải voucher Agoda đợt 3 từ ngày 1/8-31/8/2017

Corrispondenza Auguri

Teil 2. Vietnamesisch tiếng Việt

Johann Wolfgang von Goethe

Hướng dẫn xây dựng nghiên cứu toàn diện về các khía cạnh môi trường của dự án

Giáo dục công dân (politische Bildung)

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

và chăm sóc trẻ em Thông tin dành cho các bậc cha mẹ.

GS.TS. JüRGEN W. SIMON Đại học Tổng hợp Lü e u g, CHLB Đức BẢO ĐẢM TÍNH THỐNG NHẤT PHÁP LUẬT TẠI CHLB ĐỨC

Biết rõ mọi việc ở Đức

LẬT ĐẤT LÊN TÌM SÔNG NÚI XƯA HỠI HỒN ĐẤT NƯỚC CHẾT HAY CHƯA MÀ SAO UẤT HẬN CHÔN TA SỐNG MÁU BẬT LÊN BẦM MẤY TÚI THƠ

NHÀ VĂN LÊ THIỆP 14. Tháng Bảy 2013 by tiengquehuong in Tiếng Quê Hương. Kẻ bán than với Đôi mắt người Sơn Tây

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Deutsch-Italienisch

Giới thiệu về Sinh học phân tử

thời đại mới TẠP CHÍ NGHIÊN CỨU & THẢO LUẬN

Bộ Lao động Thương binh và Xã hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam. TVET Quality Breakthrough BÁO CÁO TỔNG KẾT

NG D NG. Nh ng u tiên và Chi n l c cho Giáo d c

Đức Đạt-La Lạt-Ma tại Hamburg, Đức-quốc

Dr. Peter Knost, Historiker, Berlin. China und Vietnam eine schwierige Nachbarschaft

LỮNG THỮNG GIỮA ĐỜI 27. Tháng Tám 2013 by tiengquehuong in Tiếng Quê Hương.

Cơ quan nhân quyền quốc gia Mô hình, chương trình, thách thức và giải pháp Nghiên cứu theo yêu cầu của Bộ Ngoại giao Việt Nam

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Französisch-Deutsch

Bruno Gröning. Tôi sống để loài người có thể tiếp tục sống. Grete Häusler / Thomas Eich

Bạn có nói được tiếng Anh không? Chào buổi tối! (Vietnamese usually do not use timespecific

Reisen Allgemein. Allgemein - Unverzichtbar. Allgemein - Konversation. Um Hilfe bitten. Eine Person fragen, ob sie Englisch spricht

Die Zwirke und das Irgendwas

EMIL FÄRBER GROSSSCHLÄCHTEREI

Vorbereitung auf ein erfolgreiches Studium in Deutschland. Chuẩn bị cho việc Du học tại Đức được thành công

ra ngày Berlin. dân s

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Deutsch-Dänisch

UMFORMUNG von Satzglied in Gliedsatz

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Englisch-Deutsch

bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte Deutsch-Englisch

MỘT GƯƠNG SÁNG CHO NGƯỜI VIỆT CHÚNG TA

Tâm lí đám đông và Phân tích cái Tôi

Âm nhạc: Đêm Yêu Thương 39

NGƯỜI VIỆT Ở ÐỨC Nguyễn Quý Đại

Giữ sức khỏe để Sống lành mạnh

Ho Chi Minh City: Vietnam s MEGA City

Ho Chi Minh City: Vietnam s MEGA City

BÊN KIA BỨC TƯỜNG ( ) Nguyễn Quý Đại

Persönliche Korrespondenz Grußtexte

Transkript:

Grußtexte : Hochzeit Herzlichen Glückwunsch! Für Euren gemeinsamen Lebensweg wünschen wir Euch alle Liebe und alles Glück dieser Welt. Chúc hai bạn hạnh phúc! Die allerbesten Wünsche zur Hochzeit, viel Freude und Glück. Chúc mừng hạnh phúc hai Eurer Hochzeit! Chúc mừng bạn đã đưa chàng / nàng về dinh! Informell, Glückwunsch an ein frisch, das man gut kennt Wir gratulieren zu Eurem Ja- Wort! Chúc mừng hoa đã có chủ! Informell, Glückwunsch an ein frisch, das man gut kennt Wir gratulieren der Braut und dem Bräutigam ganz herzlich zur Hochzeit! Chúc mừng cô dâu chú rể trong ngày trọng đại nhé! Grußtexte : Verlobung Eurer Verlobung! Chúc mừng hai bạn đã đính hôn! Verlobung Eurer Verlobung und alles Gute für Eure gemeinsame Zukunft! Chúc cặp đôi mới đính hôn may mắn và hạnh phúc! Verlobung! Bleibt so glücklich wie Ihr heute seid. Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn hạnh phúc bên nhau! Verlobung! Mögt Ihr gemeinsam glücklich werden. Chúc mừng lễ đính ước của hai bạn. Chúc hai bạn ở bên nhau hạnh phúc! Verlobung! Habt Ihr schon entschieden, wann die Hochzeit stattfinden wird? Chúc mừng hai bạn đã đính hôn? Các bạn đã chọn ngày cho đám cưới chưa?, das man gut kennt; zugleich Nachfrage zum Datum der Hochzeit Grußtexte : Geburtstage und Jahrestage Glückwunsch zum Geburtstag! Chúc mừng sinh nhật! Alles Gute zum Geburtstag! Sinh nhật vui vẻ! m Geburtstag! Chúc mừng sinh nhật! Alles Gute zu Deinem Ehrentag. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Mögen all Deine Wünsche in Chúc mọi điều ước của bạn Alles Glück der Welt wünsche Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ 1 / 5

Erfüllung gehen. Alles Gute zum Geburtstag! thành sự thật. Sinh nhật vui vẻ! ich Dir an diesem Tag. Genieße Deinen Geburtstag! và tuyệt vời! Alles Gute zum Jahrestag! Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! zum Jubiläum, gebräuchlich Alles Gute zum... Jahrestag! Chúc mừng kỉ niệm... năm ngày cưới! Glückwünsche zu einem besonderen Jubiläum (z.b. 25. Jahrestag, 40. Jahrestag)... Jahre und immer noch wie am ersten Tag. Alles Gute zum Jahrestag!... năm và vẫn hạnh phúc như ngày đầu. Chúc mừng kỉ niệm ngày cưới! Betonung der Dauer einer Ehe und Glückwünsche zum Jubiläum Porzellanhochzeit! Chúc mừng đám cưới Đồng/Sứ! Glückwünsche zum 20. Silberhochzeit! Chúc mừng đám cưới Bạc! Glückwünsche zum 25. Rubinhochzeit! Chúc mừng đám cưới Ruby! Glückwünsche zum 40. Perlenhochzeit! Chúc mừng đám cưới Ngọc trai! Glückwünsche zum 30. Leinwandhochzeit! Chúc mừng đám cưới San hô! Glückwünsche zum 35. Goldenen Hochzeit! Chúc mừng đám cưới Vàng! Glückwünsche zum 50. Diamantenen Hochzeit! Chúc mừng đám cưới Kim cương! Glückwünsche zum 60. Grußtexte : Genesung Gute Besserung! Chúc bạn chóng bình phục! Genesungswünsche, gebräuchlich auf Karten Ich hoffe auf Deine rasche und baldige Genesung. Chúc bạn chóng khỏe. Genesungswünsche Wir hoffen, dass Du im Nu wieder auf die Beine kommst. Chúng tôi chúc bạn sớm khỏe. mehreren Personen Ich denke an Dich. Ich hoffe, dass es Dir bald wieder besser geht. Mong bạn sớm khỏe lại. Genesungswünsche Alle bei... wünschen Dir gute Besserung. Mọi người ở... chúc bạn chóng khỏe. mehreren Leuten am Arbeitsplatz Gute Besserung! Jeder hier bei... grüßt Dich herzlich. Chúc bạn chóng khỏe. Mọi người ở đây đều rất nhớ bạn. mehreren Leuten am Arbeitsplatz Grußtexte :... Chúc mừng bạn đã... Standardsatz für Glückwünsche Ich wünsche Dir viel Glück und viel Erfolg bei... Chúc bạn may mắn và thành công với... Glückwünsche zu zukünftigen Erfolgen Ich wünsche Dir viel Erfolg bei... Chúc bạn thành công trên con đường... Glückwünsche zu zukünftigen Erfolgen Wir möchten Dir ganz herzlich zu... gratulieren. Chúng tôi muốn gửi lời chúc mừng bạn đã... Glückwünsche zu einer bestimmten Angelegenheit Glückwunsch zu... Làm... tốt lắm! Glückwünsche zu einer Chúc mừng bạn đã vượt qua 2 / 5

bestimmten Angelegenheit bestandenden Fahrprüfung! bài thi lấy bằng lái xe! bestandenen Fahrprüfung Glückwunsch! Wir wussten, dass Du es schaffst. Làm tốt lắm. Chúng tôi biết bạn sẽ thành công mà! Glückwünsche an einen engen Freund oder ein Familienmitglied Gratuliere! Chúc mừng! Informell, relativ ungebräuchlich, Abkürzung für Glückwünsche Grußtexte : Akademische Leistungen m Studienabschluss! Chúc mừng lễ tốt nghiệp của Glückwünsche zum Studienabschluss Herzlichen Glückwünsch zur bestandenen Prüfung! Chúc mừng bạn đã vượt qua bài thi / bài kiểm tra! bestandenen Prüfung Was bist Du für ein cleveres Kerlchen! Glückwunsch zur bestandenen Prüfung! Ai mà giỏi thế? Chúc mừng bạn đã hoàn thành tốt bài thi nhé! Sehr informelle und umgangssprachliche bestandenen Prüfung m Abschluss des Masterstudiums und viel Glück in der Arbeitswelt. Chúc mừng bạn đã lấy được bằng thạc sĩ và chúc bạn đi làm may mắn! Glückwünsche zum Abschluss eines Masterstudiums, zugleich gute Wünsche für die Zukunft Glückwunsch zu den großartigen Prüfungsergebnissen und alles Gute für die Zukunft. Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trong tương lai. bestandenen Prüfung, zugleich gute Wünsche für die Zukunft Deinen Prüfungsergebnissen und alles Gute für Deine zukünftige Karriere! Chúc mừng bạn đạt được kết quả tốt nghiệp cao. Chúc bạn may mắn trên con đường sự nghiệp! bestandenen Prüfung, zugleich gute Wünsche für die Karriere Glückwunsch zur Aufnahme an der Universität. Viel Spaß! Chúc mừng bạn đã trúng tuyển đại học! Chúc bạn tận hưởng quãng đời sinh viên của mình! Glückwunsch zur Aufnahme an einer Universität Grußtexte : Beileid Wir sind alle tief erschüttert über den plötzlichen Tod von... und möchten Dir unser aufrichtiges Beileid Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. Mit tiefer Trauer haben wir von Deinem schmerzlichen Verlust erfahren. Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát của bạn. Ich möchte Dir meine aufrichtige Anteilnahme an diesem dunklen Tag Tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc với sự mất mát lớn lao của bạn. Wir sind erschüttert und zutiefst betrübt über den vorzeitigen Tod Deines Sohns/Deiner Tocher/Deines Ehemanns/Deiner Ehefrau,.... Chúng tôi vô cùng bàng hoàng trước sự ra đi đột ngột của cháu / anh / chị... des Sohns/der Tochter/des Ehepartners der trauernden Person, mitsamt Namen des/r Verstorbenen An diesem schweren Tag möchten wir Dir unser aufrichtiges und tief Chúng tôi xin gửi lời chia buồn sâu sắc nhất tới anh chị trong những giờ phút khó khăn này. Unsere Gedanken begleiten Dich und Deine Familie durch die schwere Zeit des Chúng tôi xin chia buồn với sự mất mát to lớn của anh / chị và gia quyến. 3 / 5

empfundenes Beileid Verlustes. Grußtexte : Karriere in Deiner neuen Arbeit bei... Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... Gute Wünsche zum Erfolg in einer Alle bei... wünschen Dir viel Erfolg bei Deiner neuen Arbeit. Mọi người tại... chúc bạn may mắn với công việc mới. in Deiner neuen Position als... Chúng tôi chúc bạn may mắn với công việc mới tại... mit Deinem jüngsten Karriere- Schritt. Chúc bạn thành công với công tác mới. neuen Position! Chúc mừng bạn đã kiếm được công việc mới! Glückwünsche zu einer neuen, lukrativen Position Viel Glück an Deinem ersten Arbeitstag bei... Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại... Gute Wünsche für den ersten Arbeitstag in einer neuen Arbeitsstelle Grußtexte : Geburt Wir haben uns sehr über die Geburt Eures kleinen Jungen/Mädchens gefreut. Wir gratulieren! Chúng tôi rất vui khi nghe tin bé trai/bé gái nhà bạn mới chào đời. Chúc mừng gia đình Wir gratulieren zu Eurem Neuankömmling! Chúc mừng gia đình bạn có thêm thành viên mới! An die glückliche Mutter. Herzliche Grüße an Dich und Deinen Sohn/Deine Tochter. Chúc mừng mẹ tròn con vuông nhé! Glückwünsche an eine Frau Geburt Eures süßen kleinen Jungen/Mädchens! Chúc mừng hai vợ chồng và bé trai/bé gái mới chào đời! An die stolzen Eltern von.... Ich gratuliere zu Eurem Neuankömmling. Ich bin sicher, dass Ihr wundervolle Eltern sein werdet. Chúc mừng hai vợ chồng đã lên chức bố mẹ! Mình tin rằng hai bạn sẽ là những người bố người mẹ tuyệt vời. Grußtexte : Danksagung Vielen Dank für... Cảm ơn bạn rất nhiều vì... Generelle Danksagung Ich möchte Dir/Euch im Namen meines Mannes/meiner Frau und mir danken... Hai vợ chồng tôi xin cảm ơn bạn vì... Danksagung im eigenen Namen und im Namen einer weiteren Person Ich weiss wirklich nicht, wie Thật không biết cảm ơn bạn Ausdruck von Dankbarkeit für Als kleines Zeichen unserer Tôi xin gửi bạn một chút quà Übergabe eines Geschenks 4 / 5

Powered by TCPDF (www.tcpdf.org) bab.la Phrasen: Persönliche Korrespondenz Grußtexte ich Dir für... danken soll. bao nhiêu cho đủ vì đã... eine bestimmte Handlung Dankbarkeit... để cảm ơn bạn đã... als Ausdruck von Dankbarkeit Wir möchten... unseren herzlichen Dank für... Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới... vì đã... Ausdruck von Dankbarkeit für eine bestimmte Handlung Wir sind Dir sehr dankbar, dass... Chúng tôi vô cùng cảm ơn bạn đã... Ausdruck von Dankbarkeit für eine bestimmte Handlung Nichts zu danken! Im Gegenteil: Wir haben Dir zu danken! Không có gì đâu! Chúng tôi phải cảm ơn bạn mới phải. Antwort auf Danksagung einer Person; man selbst hat aus der Handlung der Person einen Nutzen gezogen Grußtexte : Festtagsgrüße Frohe Feiertage wünschen... Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc! Gebräuchlich in den USA zu Weihnachten und Neujahr Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr! Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ và Năm mới hạnh phúc! Gebräuchlich in Großbritannien zu Weihnachten und Neujahr Frohe Ostern! Chúc mừng ngày lễ Phục sinh! Ländern zum Ostersonntag Frohes Erntedankfest! Chúc mừng lễ Tạ ơn! Gebräuchlich in den USA zum Erntedankfest Frohes neues Jahr! Chúc mừng năm mới! Gebräuchlich zum neuen Jahr Frohe Feiertage! Chúc ngày lễ vui vẻ! Gebräuchlich in den USA und Kanada zum Urlaub in der Weihnachtszeit Frohe Chanukka! Chúc mừng lễ Hannukah! Gebräuchlich zu Chanukka Frohes Diwali! Möge dieses Diwali so leuchtend wie immer sein. Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ! Gebräuchlich zu Diwali Frohe Weihnachten! Giáng sinh vui vẻ! / Giáng sinh an lành! Ländern zu Weihnachten Frohe Weihnachten und einen guten Rutsch ins neue Jahr! Chúc bạn Giáng sinh và Năm mới hạnh phúc! Ländern zu Weihnachten und zum neuen Jahr 5 / 5